Đọc nhanh: 烦扰 (phiền nhiễu). Ý nghĩa là: phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheo, phiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyến, rầy rật; rầy. Ví dụ : - 他太累了,我实在不忍心再烦扰他。 anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
✪ 1. phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheo
搅扰
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
✪ 2. phiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyến
因受搅扰而心烦
✪ 3. rầy rật; rầy
烦琐; 费事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦扰
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扰›
烦›
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
ầm ĩ; huyên náo; om sòm (âm thanh)
Phiền Não
Náo Động, Rối Loạn, Nhiễu Nhương
ồn ào náo độngầm ĩ
Quấy Nhiễu, Hỗn Loạn
Làm Nhiễu, Cản Trở (Ảnh Hưởng Xấu), Nhiễu
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
quấy; quấy rối; quấy nhiễu; làm náo động; chọc tức; quấy rầy; làm phiền (động tác, âm thanh hay dùng động tác, âm thanh); thàm thụahỗn loạnlẽo đẽo
hỗn loạn; rối bời