Đọc nhanh: 惊奇 (kinh kì). Ý nghĩa là: kinh ngạc; kỳ lạ; ngạc nhiên; sửng sốt. Ví dụ : - 这个结果真是太惊奇了。 Kết quả này thật quá bất ngờ.. - 她惊奇地看着新玩具。 Cô bé ngạc nhiên nhìn món đồ chơi mới.. - 她的才华令人惊奇。 Tài năng của cô ấy thật đáng kinh ngạc.
惊奇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh ngạc; kỳ lạ; ngạc nhiên; sửng sốt
觉得很奇怪
- 这个 结果 真是太 惊奇 了
- Kết quả này thật quá bất ngờ.
- 她 惊奇 地 看着 新 玩具
- Cô bé ngạc nhiên nhìn món đồ chơi mới.
- 她 的 才华 令人 惊奇
- Tài năng của cô ấy thật đáng kinh ngạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 惊奇 với từ khác
✪ 1. 惊奇 vs 惊讶 vs 惊异
"惊奇" là vì cảm thấy kì lạ mới ngạc nhiên, "惊异" là vì khác thường mà cảm thấy ngạc nhiên, "惊讶" là vì một tình huống hoặc hiện tượng kì lạ mà cảm thấy ngạc nhiên hoặc không thể ngờ tới, thậm chí còn phát ra âm thanh cảm thán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊奇
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 奇事 突现 惊 众人
- Chuyện bất ngờ kinh động mọi người.
- 此事 令人 觉 惊奇
- Chuyện này khiến người thấy kinh ngạc.
- 这事奇 得 令人 惊
- Chuyện này bất thường đến mức kinh ngạc.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 她 惊奇 地 看着 新 玩具
- Cô bé ngạc nhiên nhìn món đồ chơi mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
惊›