Đọc nhanh: 激荡 (khích đãng). Ý nghĩa là: xao động; gập ghềnh, làm xao động; khuấy động. Ví dụ : - 海水激荡的声音。 tiếng nước biển gập ghềnh.
激荡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xao động; gập ghềnh
因受冲击而动荡
- 海水 激荡 的 声音
- tiếng nước biển gập ghềnh.
✪ 2. làm xao động; khuấy động
冲击使动荡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激荡
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 海水 激荡 的 声音
- tiếng nước biển gập ghềnh.
- 他 受 了 不少 刺激
- Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
- 他 刺激 了 观众 的 情绪
- Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.
- 他 受不了 这个 刺激
- Anh ấy không chịu nổi sự kích động này.
- 他 受到 了 激烈 的 批评
- Anh ấy đã nhận sự chỉ trích gay gắt.
- 他们 非常感激 你 的 理解
- Họ rất biết ơn sự thông cảm của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
激›
荡›