Đọc nhanh: 清静 (thanh tĩnh). Ý nghĩa là: yên tĩnh; yên lặng; thanh vắng; vắng vẻ (hoàn cảnh), thanh tĩnh. Ví dụ : - 我们找个清静的地方谈谈。 chúng mình tìm một nơi yên tĩnh để nói chuyện.
清静 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yên tĩnh; yên lặng; thanh vắng; vắng vẻ (hoàn cảnh)
(环境) 安静;不嘈杂
- 我们 找个 清静 的 地方 谈谈
- chúng mình tìm một nơi yên tĩnh để nói chuyện.
✪ 2. thanh tĩnh
幽雅寂静
So sánh, Phân biệt 清静 với từ khác
✪ 1. 安静 vs 清静
Giống:
- "安静" và "清静"giống nhau.
Khác:
- "安静" có thể dùng cho câu cầu khiến, "清静" thì không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清静
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 清澈 的 水 静静 流动
- Dòng nước trong veo trôi lững lờ.
- 一个 人 清静
- Để được yên.
- 我们 找个 清静 的 地方 谈谈
- chúng mình tìm một nơi yên tĩnh để nói chuyện.
- 山间 泉水 的 流程 清澈 而 宁静
- Dòng chảy của nước suối trong vắt và yên tĩnh.
- 书店 里 非常 清静
- Trong tiệm sách rất yên tĩnh.
- 山中 古寺 十分 清静
- Ngôi chùa cổ trên núi rất yên tĩnh.
- 她 喜欢 清静 的 地方
- Cô ấy thích nơi yên tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
静›
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
vắng lặng; yên lặng; im lìm; bặt; tịch nhiên; bằn bặtlặng phăng phắc
Cô Đơn
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Yên Tĩnh
yên lặng
Bình An, Yên Ổn
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng; quạnh hiu
Yên Ổn
nghiêm túc và trang trọngtrang nghiêm
Yên Tĩnh
Vắng, Quạnh Quẽ, Vắng Vẻ
Bình Tĩnh
tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnhu tịnhêm đềmthanh u
yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả
Bình Tĩnh
Hẻo Lánh, Xa Xôi
Yên Tĩnh Thanh Bình, Đẹp Và Tĩnh Mịch, Thanh Tịnh Và Đẹp Đẽ
vắng vẻ; yên ắng; tịch mịch; im ắng
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặngbiệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tứclặngvắng tiếng
Yên Lặng, Yên Tĩnh, Vắng Lặng
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
thanh tâm