Đọc nhanh: 平和 (bình hoà). Ý nghĩa là: ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn (tính tình, lời nói), ôn hoà (thuốc), ngừng quấy rối. Ví dụ : - 这种药性子平和。 thuốc này tính ôn hoà. - 她在生活中保持了平和远视的乐观态度。 trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.
平和 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn (tính tình, lời nói)
(性情或言行) 温和
- 这种 药 性子 平和
- thuốc này tính ôn hoà
- 她 在生活中 保持 了 平和 远视 的 乐观 态度
- trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.
✪ 2. ôn hoà (thuốc)
(药物) 作用温和;不剧烈
✪ 3. ngừng quấy rối
(纷扰) 停止
✪ 4. bình hoà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平和
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 从古到今 , 人们 都 向往 和平
- Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
平›
khiêm tốn; ôn hoà; bình dị; giản dị (tính tình, thái độ); xuề xoàdễ hiểu; mộc mạc dễ hiểu (văn chương)
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.
Yên Ổn
Dày Rộng, Nở Nang
Bình An, Yên Ổn
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
An Toàn
ấm áp; ấm; ôn hoà
Yên Tĩnh
Bình Tĩnh
Ôn Hòa
Bình Tĩnh
Hòa Hợp
Lòng Kiên Nhẫn, Sự Nhẫn Nại
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
Bình Yên, Tốt Lành
Thái Bình, Bình Yên, An Ninh
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
Quận Renhe của thành phố Panzhihua 攀枝花 市 , nam Tứ Xuyên
dịu ngoan; dịu dàng; ngoan ngoãn
hoà nhã; dễ gần; hài hoà; dịu dàng; êm dịu; êm thấm
Hòa Bình
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Hòa Thuận
Thán Phục, Khâm Phục, Ngạc Nhiên Thú Vị
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
Nghiêm Khắc
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
cực đoan; quá khích; quá trớn; quá đà (chủ trương, ý kiến)
Mạnh, Dữ Dội
hiểm ác đáng sợ; hiểm
hung ác ngang ngược; hung ngược
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Mãnh Liệt, Mạnh Mẽ
nghiêm khắctàn khốc; thảm khốc
cương cường; can trườngmãnh liệt; mạnh
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
Sốt Ruột
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
Hung Ác
cuồng loạn
nôn nóng; hấp tấp