Đọc nhanh: 静力平衡 (tĩnh lực bình hành). Ý nghĩa là: trạng thái cân bằng tĩnh.
静力平衡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạng thái cân bằng tĩnh
static equilibrium
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静力平衡
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 平衡 力量 有助于 提高 表现
- Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.
- 他 平静 地 度过 每 一天
- Anh ấy trải qua mỗi ngày một cách yên bình.
- 他 平静 地 接受 了 结果
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận kết quả.
- 乡下 的 日子 很 平静
- Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.
- 他 的 身影 投映 在 平静 的 湖面 上
- bóng của anh ấy chiếu lên mặt hồ phẳng lặng.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
平›
衡›
静›