安静一点 ānjìng yīdiǎn
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 安静一点 Ý nghĩa là: Yên tĩnh chút (Yêu cầu người khác giảm tiếng ồn hoặc giữ trật tự). Ví dụ : - 请大家安静一点老师开始讲课了。 Mọi người hãy yên tĩnh chút, thầy giáo bắt đầu giảng bài rồi.. - 孩子睡觉了请安静一点。 Em bé đang ngủ rồi, làm ơn yên tĩnh chút.

Ý Nghĩa của "安静一点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

安静一点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Yên tĩnh chút (Yêu cầu người khác giảm tiếng ồn hoặc giữ trật tự)

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 大家 dàjiā 安静 ānjìng 一点 yìdiǎn 老师 lǎoshī 开始 kāishǐ 讲课 jiǎngkè le

    - Mọi người hãy yên tĩnh chút, thầy giáo bắt đầu giảng bài rồi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 睡觉 shuìjiào le qǐng 安静 ānjìng 一点 yìdiǎn

    - Em bé đang ngủ rồi, làm ơn yên tĩnh chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安静一点

  • volume volume

    - qǐng 大家 dàjiā 安静 ānjìng 一下 yīxià

    - Mong mọi người trật tự một chút!

  • volume volume

    - 各位 gèwèi qǐng 安静 ānjìng 一下 yīxià

    - Mọi người, xin yên lặng một chút.

  • volume volume

    - bié 那么 nàme táo 安静 ānjìng diǎn

    - Đừng có nghịch như vậy, yên tĩnh một chút.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 安静 ānjìng de 处所 chùsuǒ

    - Đây là một nơi yên tĩnh.

  • volume volume

    - 拜托 bàituō ràng 安静 ānjìng 一会儿 yīhuìer

    - Làm ơn, để tôi yên một lát.

  • volume volume

    - 点燃 diǎnrán le 一支 yīzhī yān 试图 shìtú 掩饰 yǎnshì de 不安 bùān

    - Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.

  • - qǐng 大家 dàjiā 安静 ānjìng 一点 yìdiǎn 老师 lǎoshī 开始 kāishǐ 讲课 jiǎngkè le

    - Mọi người hãy yên tĩnh chút, thầy giáo bắt đầu giảng bài rồi.

  • - 孩子 háizi 睡觉 shuìjiào le qǐng 安静 ānjìng 一点 yìdiǎn

    - Em bé đang ngủ rồi, làm ơn yên tĩnh chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao