Đọc nhanh: 温和 (ôn hoà). Ý nghĩa là: ấm; nóng; vừa phải , ôn hòa; dịu dàng; thân thiện; nhẹ nhàng; hòa nhã, ôn hòa; mát mẻ; dễ chịu. Ví dụ : - 食物加热到温和的温度。 Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.. - 这盆水温和,用来洗手刚好。 Nước trong chậu này ấm và thích hợp để rửa tay.. - 老师说话很温和。 Giáo viên nói chuyện rất nhẹ nhàng.
温和 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ấm; nóng; vừa phải
(物体) 不冷不热
- 食物 加热 到 温和 的 温度
- Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.
- 这盆 水温 和 , 用来 洗手 刚好
- Nước trong chậu này ấm và thích hợp để rửa tay.
✪ 2. ôn hòa; dịu dàng; thân thiện; nhẹ nhàng; hòa nhã
性情、态度、言语等)不严厉,不粗暴,使人感到亲切
- 老师 说话 很 温和
- Giáo viên nói chuyện rất nhẹ nhàng.
- 他 的 性格 温和 易 相处
- Tính cách của anh ấy thân thiện và dễ gần.
- 他 的 态度 非常 温和
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. ôn hòa; mát mẻ; dễ chịu
(气候)不冷不热
- 秋天 的 气候 温和 舒适
- Khí hậu mùa thu ôn hòa, thoải mái.
- 温和 的 天气 适合 户外活动
- Thời tiết mát mẻ thích hợp cho hoạt động ngoài trời.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 温和
✪ 1. 温和 + (的) + Danh từ
dùng để miêu tả một danh từ có tính chất ôn hòa hoặc dễ chịu
- 他 说话 的 语气 很 温和
- Giọng điệu nói của anh ấy rất nhẹ nhàng.
- 温和 的 天气 很 好
- Thời tiết ôn hòa rất tốt.
✪ 2. 温和 + 地 + Động từ
miêu tả cách thực hiện một hành động một cách ôn hòa, nhẹ nhàng,...
- 他 温和 地 对待 每 一个 人
- Anh ấy đối xử thân thiện với mọi người.
- 老师 温和 地 指导 学生
- Giáo viên nhẹ nhàng hướng dẫn học sinh.
- 爷爷 温和 地 看 我
- Ông nội dịu dàng nhìn tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. Chủ ngữ + 很/不 + 温和
dùng để mô tả mức độ của chủ thể
- 他 的 性格 很 温和
- Tính cách của anh ấy ôn hòa.
- 她 的 态度 不 温和
- Thái độ của cô ấy không hòa nhã.
- 今天 的 天气 很 温和
- Thời tiết hôm nay rất ôn hòa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 温和 với từ khác
✪ 1. 温和 vs 温柔
"温和" miêu tả thái độ, lời nói, khí chất, đồng thời cũng miêu tả thời tiết không nóng cũng không lạnh.
"温柔" miêu tả tính cách dịu dàng ôn nhu của phụ nữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温和
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 他 面貌 非常 温和
- Khuôn mặt của anh ấy rất hiền hòa.
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 今天 的 天气 很 温和
- Thời tiết hôm nay rất ôn hòa.
- 他 温和 地 对待 每 一个 人
- Anh ấy đối xử thân thiện với mọi người.
- 他 的 性格 很 温和
- Tính cách của anh ấy ôn hòa.
- 他 说话 的 语气 很 温和
- Giọng điệu nói của anh ấy rất nhẹ nhàng.
- 她 一直 用 温和 的 语气 说话
- Cô ấy vẫn luôn dùng giọng nhẹ nhàng nói chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
温›
Hiền Dịu
hiền hoà; hiền lành; dễ gần; hòa nhã
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Phân Rõ Phải Trái, Nói Phải Trái, Giải Thích
Hòa Dịu
Hòa Nhã
Ấm Áp
ấm áp; ấm; ôn hoà
nho nhã
Bình Tĩnh
hoà thuận; hiền hoà; hiền lành; dịu dàng; hoà nhã; nhẹ nhàngdễ dãi
Hòa Hợp
Ấm Áp
Lương Thiện, Hiền Lành
dịu dàng; ôn hoà; hiền dịu (tình cảm, thái độ)
Nhân Ái, Nhân Từ
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
dịu dàng; nhỏ nhẹ; hoà nhã; ôn hoà
dịu ngoan; dịu dàng; ngoan ngoãn
hoà nhã; dễ gần; hài hoà; dịu dàng; êm dịu; êm thấm
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Hòa Thuận
kinh ngạcHùng vĩ
Sốt Ruột
cuồng bạo; điên cuồng; mê loạn; điên tiết; thịnh nộ
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
thô bạo; lỗ mãng; cộc cằn; khắt nghiệt; khe khắt; gắt gỏng; khắc nghiệt; cục súc
cực đoan; quá khích; quá trớn; quá đà (chủ trương, ý kiến)
Lạnh, Lạnh Lẽo, Rét Mướt
Hung Mãnh, Hung Dữ, Hung Dữ Mạnh Mẽ (Khí Thế
hung dữ; độc ác; dữ tợn; hung ác; tàn bạo; tàn nhẫn; ác nghiệt
Khốc Liệt, Kịch Liệt
Nghiêm Khắc
xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng
Mãnh Liệt, Mạnh Mẽ
nghiêm khắctàn khốc; thảm khốc
Dữ Dội, Mãnh Liệt
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
Mạnh, Dữ Dội
nghiêm nghị; lạnh lùng (giọng nói)
cuồng nộ; phẫn nộ điên cuồng
quái đản; kỳ quái; kỳ quặc; gàn dở; ương bướngngược; không thuận; không maylố lăngma bùn
Giọng chói tai
Sắc Bén, Sắc Nhọn, Sắc Sảo, Chói Tai, Kịch Liệt