冷静 lěngjìng
volume volume

Từ hán việt: 【lãnh tĩnh】

Đọc nhanh: 冷静 (lãnh tĩnh). Ý nghĩa là: vắng vẻ; yên tĩnh; vắng lặng, bình tĩnh; điềm đạm. Ví dụ : - 夜晚街道很冷静。 Đường phố vào ban đêm rất yên tĩnh.. - 房间里非常冷静。 Căn phòng rất yên tĩnh.. - 会议室内冷静得很。 Bên trong phòng họp cực kỳ yên tĩnh.

Ý Nghĩa của "冷静" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冷静 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vắng vẻ; yên tĩnh; vắng lặng

冷清寂静;不热闹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 街道 jiēdào hěn 冷静 lěngjìng

    - Đường phố vào ban đêm rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 非常 fēicháng 冷静 lěngjìng

    - Căn phòng rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 会议室 huìyìshì nèi 冷静 lěngjìng hěn

    - Bên trong phòng họp cực kỳ yên tĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bình tĩnh; điềm đạm

沉着而不感情用事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冷静 lěngjìng 应对 yìngduì 复杂 fùzá 情况 qíngkuàng

    - Bình tĩnh đối phó với tình huống phức tạp.

  • volume volume

    - 冷静 lěngjìng 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Anh ấy đưa ra quyết định một cách bình tĩnh.

  • volume volume

    - 冷静 lěngjìng 地面 dìmiàn duì 挑战 tiǎozhàn

    - Cô ấy bình tĩnh đối mặt với thử thách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冷静

✪ 1. 冷静 + 的 + Danh từ (人/头脑/声音/态度)

"冷静" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 冷静 lěngjìng de 头脑 tóunǎo hěn 重要 zhòngyào

    - Suy nghĩ điềm tĩnh rất quan trọng.

  • volume

    - 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng de 态度 tàidù

    - Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.

✪ 2. 冷静 + 地+ Động từ (说 / 想 / 考虑)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 冷静 lěngjìng 地想 dìxiǎng le xiǎng 问题 wèntí

    - Anh ấy bình tĩnh suy nghĩ về vấn đề.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 冷静 lěngjìng 解释 jiěshì le 难题 nántí

    - Giáo viên bình tĩnh giải thích bài toán khó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷静

  • volume volume

    - 不要 búyào huāng 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng

    - Bạn đừng hoảng sợ, hãy giữ bình tĩnh.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng de 态度 tàidù

    - Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 镇静 zhènjìng 冷静 lěngjìng 思考 sīkǎo

    - Anh ấy giữ bình tĩnh và suy nghĩ kỹ lưỡng.

  • volume volume

    - bié 慌张 huāngzhāng 冷静 lěngjìng diǎn

    - Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.

  • volume volume

    - 冷静 lěngjìng 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Anh ấy đưa ra quyết định một cách bình tĩnh.

  • volume volume

    - 会议室 huìyìshì nèi 冷静 lěngjìng hěn

    - Bên trong phòng họp cực kỳ yên tĩnh.

  • volume volume

    - 言语 yányǔ 冷静 lěngjìng 有理有据 yǒulǐyǒujù dàn shāo 有点 yǒudiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Anh nói một cách bình tĩnh, nói có sách mách có chứng, nhưng hơi lo lắng.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài néng 冷静下来 lěngjìngxiàlai ma

    - bây giờ bạn có thể bình tĩnh lại được không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa