Đọc nhanh: 坦然 (thản nhiên). Ý nghĩa là: thản nhiên; bình tĩnh; điềm tĩnh. Ví dụ : - 他坦然面对一切困难。 Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.. - 她对失败总是坦然接受。 Cô ấy luôn bình tĩnh chấp nhận thất bại.. - 我们应该坦然面对挑战。 Chúng ta nên bình tĩnh đối mặt với thử thách.
坦然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thản nhiên; bình tĩnh; điềm tĩnh
形容心里平静; 无顾虑
- 他 坦然 面对 一切 困难
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.
- 她 对 失败 总是 坦然 接受
- Cô ấy luôn bình tĩnh chấp nhận thất bại.
- 我们 应该 坦然 面对 挑战
- Chúng ta nên bình tĩnh đối mặt với thử thách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坦然
✪ 1. A + 坦然 + 地 + Động từ/ Cụm động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 坦然 地 接受 了 批评
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận sự chỉ trích.
- 她 坦然 地 回应 了 质疑
- Cô ấy bình tĩnh đáp lại những nghi ngờ.
✪ 2. Phó từ + 坦然
phó từ tu sức
- 她 很 坦然 地面 对 质疑
- Cô ấy rất thản nhiên đối mặt với nghi ngờ.
- 我 很 坦然 地 讲述 着 故事
- Tôi rất thản nhiên kể chuyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦然
- 面对 死亡 , 他 很 坦然
- Đối mặt với cái chết, anh ấy rất bình thản.
- 我 很 坦然 地 讲述 着 故事
- Tôi rất thản nhiên kể chuyện.
- 她 对 失败 总是 坦然 接受
- Cô ấy luôn bình tĩnh chấp nhận thất bại.
- 如果 自由 的 代价 是 孤独 , 我 便 坦然 接受
- Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 他 坦然 面对 一切 困难
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.
- 我们 应该 坦然 面对 挑战
- Chúng ta nên bình tĩnh đối mặt với thử thách.
- 他 坦然 地 接受 了 批评
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận sự chỉ trích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
然›
bình yên; yên ổn; an toànyên tâm; yên lòng; an tâm
Bình Tĩnh
Âm Thầm, Có Ý, Mưu Toan
thoải mái; thư thái