坦然 tǎnrán
volume volume

Từ hán việt: 【thản nhiên】

Đọc nhanh: 坦然 (thản nhiên). Ý nghĩa là: thản nhiên; bình tĩnh; điềm tĩnh. Ví dụ : - 他坦然面对一切困难。 Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.. - 她对失败总是坦然接受。 Cô ấy luôn bình tĩnh chấp nhận thất bại.. - 我们应该坦然面对挑战。 Chúng ta nên bình tĩnh đối mặt với thử thách.

Ý Nghĩa của "坦然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

坦然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thản nhiên; bình tĩnh; điềm tĩnh

形容心里平静; 无顾虑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坦然 tǎnrán 面对 miànduì 一切 yīqiè 困难 kùnnán

    - Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.

  • volume volume

    - duì 失败 shībài 总是 zǒngshì 坦然 tǎnrán 接受 jiēshòu

    - Cô ấy luôn bình tĩnh chấp nhận thất bại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坦然 tǎnrán 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta nên bình tĩnh đối mặt với thử thách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坦然

✪ 1. A + 坦然 + 地 + Động từ/ Cụm động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 坦然 tǎnrán 接受 jiēshòu le 批评 pīpíng

    - Anh ấy bình tĩnh chấp nhận sự chỉ trích.

  • volume

    - 坦然 tǎnrán 回应 huíyìng le 质疑 zhìyí

    - Cô ấy bình tĩnh đáp lại những nghi ngờ.

✪ 2. Phó từ + 坦然

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 坦然 tǎnrán 地面 dìmiàn duì 质疑 zhìyí

    - Cô ấy rất thản nhiên đối mặt với nghi ngờ.

  • volume

    - hěn 坦然 tǎnrán 讲述 jiǎngshù zhe 故事 gùshì

    - Tôi rất thản nhiên kể chuyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦然

  • volume volume

    - 面对 miànduì 死亡 sǐwáng hěn 坦然 tǎnrán

    - Đối mặt với cái chết, anh ấy rất bình thản.

  • volume volume

    - hěn 坦然 tǎnrán 讲述 jiǎngshù zhe 故事 gùshì

    - Tôi rất thản nhiên kể chuyện.

  • volume volume

    - duì 失败 shībài 总是 zǒngshì 坦然 tǎnrán 接受 jiēshòu

    - Cô ấy luôn bình tĩnh chấp nhận thất bại.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 自由 zìyóu de 代价 dàijià shì 孤独 gūdú 便 biàn 坦然 tǎnrán 接受 jiēshòu

    - Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 自信心 zìxìnxīn 来自 láizì 内心 nèixīn de 淡定 dàndìng 坦然 tǎnrán

    - Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.

  • volume volume

    - 坦然 tǎnrán 面对 miànduì 一切 yīqiè 困难 kùnnán

    - Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坦然 tǎnrán 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta nên bình tĩnh đối mặt với thử thách.

  • volume volume

    - 坦然 tǎnrán 接受 jiēshòu le 批评 pīpíng

    - Anh ấy bình tĩnh chấp nhận sự chỉ trích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Thản
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAM (土日一)
    • Bảng mã:U+5766
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao