Đọc nhanh: 澄静 (trừng tĩnh). Ý nghĩa là: trong xanh phẳng lặng.
澄静 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong xanh phẳng lặng
清澈而不泛波澜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄静
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 亲爱 的 同学们 , 请 安静
- Các bạn học thân mến, xin hãy yên lặng.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 今天 的 晦夜 寂静
- Đêm tối hôm nay tĩnh mịch.
- 仆 在 此 静候 佳音
- Ta ở đây chờ tin tốt.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
澄›
静›