Đọc nhanh: 心烦 (tâm phiền). Ý nghĩa là: tâm phiền; phiền muộn trong lòng; phiền lòng; bực dọc; thiu người; bứt rứt. Ví dụ : - 心烦意乱。 lòng dạ rối bời
心烦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm phiền; phiền muộn trong lòng; phiền lòng; bực dọc; thiu người; bứt rứt
心里烦躁或烦闷
- 心烦意乱
- lòng dạ rối bời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心烦
- 他 努力 销除 心中 的 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
- 他 刚才 很烦 , 可 现在 又 开心 了
- Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.
- 他 烦透了 , 想 出去 散心
- Anh ấy bực mình quá, muốn ra ngoài giải khuây.
- 不要 为 这些 事 烦心
- Đừng lo lắng về những chuyện này.
- 她 总是 为 小事 烦心
- Cô ấy luôn lo lắng về những chuyện nhỏ.
- 他 总是 让 我 感到 烦心
- Anh ấy luôn khiến tôi cảm thấy buồn phiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
烦›
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
Khổ, Phiền Não, Khổ Não
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
nóng ruột; sốt ruột; nóng lòng sốt ruột; táo cấp; bào hao
buồn; buồn phiền; buồn rầu; phiền lònglo lắng; lo nghĩ; bận tâm