动荡 dòngdàng
volume volume

Từ hán việt: 【động đãng】

Đọc nhanh: 动荡 (động đãng). Ý nghĩa là: bấp bênh; rối ren; hỗn loạn; rối loạn; không ổn định (tình thế). Ví dụ : - 政治局势动荡不安。 Tình hình chính trị hỗn loạn.. - 社会变得非常动荡。 Xã hội trở nên rất hỗn loạn.. - 国家处于动荡阶段。 Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.

Ý Nghĩa của "动荡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

动荡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bấp bênh; rối ren; hỗn loạn; rối loạn; không ổn định (tình thế)

比喻局势, 情况不稳定; 不平静

Ví dụ:
  • volume volume

    - 政治局势 zhèngzhìjúshì 动荡不安 dòngdàngbùān

    - Tình hình chính trị hỗn loạn.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì 变得 biànde 非常 fēicháng 动荡 dòngdàng

    - Xã hội trở nên rất hỗn loạn.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 处于 chǔyú 动荡 dòngdàng 阶段 jiēduàn

    - Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动荡

  • volume volume

    - 清朝 qīngcháo 社会 shèhuì 动荡 dòngdàng

    - Cuối thời nhà Thanh xã hội hỗn loạn.

  • volume volume

    - 后汉 hòuhàn 时期 shíqī 局势 júshì 动荡 dòngdàng

    - Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.

  • volume volume

    - 明朝 míngcháo 末叶 mòyè 局势 júshì 动荡 dòngdàng

    - Cuối thời nhà Minh, tình hình bất ổn.

  • volume volume

    - 政治局势 zhèngzhìjúshì 动荡不安 dòngdàngbùān

    - Tình hình chính trị hỗn loạn.

  • volume volume

    - 放荡不羁 fàngdàngbùjī de rén 行动 xíngdòng 没有 méiyǒu 道德 dàodé 约束 yuēshù de rén 放荡 fàngdàng de rén

    - Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì 变得 biànde 非常 fēicháng 动荡 dòngdàng

    - Xã hội trở nên rất hỗn loạn.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 处于 chǔyú 动荡 dòngdàng 阶段 jiēduàn

    - Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.

  • volume volume

    - 叛逆 pànnì 使得 shǐde 组织 zǔzhī 动荡不安 dòngdàngbùān

    - Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàng , Tàng
    • Âm hán việt: Đãng , Đảng
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TENH (廿水弓竹)
    • Bảng mã:U+8361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa