咆哮 páo xiào
volume volume

Từ hán việt: 【bào hao】

Đọc nhanh: 咆哮 (bào hao). Ý nghĩa là: gầm; gầm gừ; rống (thú dữ); bào hao, gào thét (tiếng nước chảy mạnh, tiếng người gào thét). Ví dụ : - 黄河咆哮。 dòng sông Hoàng Hà gào thét.. - 咆哮如雷。 gào thét như sấm.

Ý Nghĩa của "咆哮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

咆哮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gầm; gầm gừ; rống (thú dữ); bào hao

(猛兽) 怒吼

✪ 2. gào thét (tiếng nước chảy mạnh, tiếng người gào thét)

形容水流的奔腾轰鸣,也形容人的暴怒喊叫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 黄河 huánghé 咆哮 páoxiào

    - dòng sông Hoàng Hà gào thét.

  • volume volume

    - 咆哮如雷 páoxiàorúléi

    - gào thét như sấm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咆哮

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 咆哮 páoxiào

    - dòng sông Hoàng Hà gào thét.

  • volume volume

    - de 妹妹 mèimei yǒu 哮喘病 xiàochuǎnbìng

    - Em gái bị hen suyễn.

  • volume volume

    - 咆哮如雷 páoxiàorúléi

    - gào thét như sấm.

  • volume volume

    - huàn 哮喘病 xiàochuǎnbìng de 那个 nàgè 小孩 xiǎohái

    - Với bệnh hen suyễn vào tháng trước.

  • volume volume

    - xiāo chuǎn

    - thở khò khè; suyễn

  • volume volume

    - 狮子 shīzi 咆哮 páoxiào zhe chōng le 上去 shǎngqù

    - Con sư tử gầm lên và lao về phía trước.

  • volume volume

    - dài de 哮喘 xiàochuǎn 吸入 xīrù le ma

    - Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?

  • volume volume

    - 咆哮 páoxiào

    - gào thét

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Páo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RPRU (口心口山)
    • Bảng mã:U+5486
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xiào
    • Âm hán việt: Hao
    • Nét bút:丨フ一一丨一ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJKD (口十大木)
    • Bảng mã:U+54EE
    • Tần suất sử dụng:Cao