Đọc nhanh: 咆哮 (bào hao). Ý nghĩa là: gầm; gầm gừ; rống (thú dữ); bào hao, gào thét (tiếng nước chảy mạnh, tiếng người gào thét). Ví dụ : - 黄河咆哮。 dòng sông Hoàng Hà gào thét.. - 咆哮如雷。 gào thét như sấm.
咆哮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gầm; gầm gừ; rống (thú dữ); bào hao
(猛兽) 怒吼
✪ 2. gào thét (tiếng nước chảy mạnh, tiếng người gào thét)
形容水流的奔腾轰鸣,也形容人的暴怒喊叫
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 咆哮如雷
- gào thét như sấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咆哮
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 咆哮如雷
- gào thét như sấm.
- 患 哮喘病 的 那个 小孩
- Với bệnh hen suyễn vào tháng trước.
- 哮 喘
- thở khò khè; suyễn
- 狮子 咆哮 着 冲 了 上去
- Con sư tử gầm lên và lao về phía trước.
- 你 带 你 的 哮喘 吸入 器 了 吗
- Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?
- 咆哮
- gào thét
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咆›
哮›