Đọc nhanh: 骚动 (tao động). Ý nghĩa là: gây rối; xôn xao; rối loạn. Ví dụ : - 他的言论引发了骚动。 Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.. - 抗议活动引起了社会骚动。 Hoạt động biểu tình đã gây ra sự rối loạn trong xã hội.
骚动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây rối; xôn xao; rối loạn
扰乱,使地方不安宁
- 他 的 言论 引发 了 骚动
- Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.
- 抗议 活动 引起 了 社会 骚动
- Hoạt động biểu tình đã gây ra sự rối loạn trong xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骚动
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 警察 大批 出动 , 以 制止 骚乱
- Cảnh sát đã xuất phát hàng loạt để đình chỉ cuộc bạo động.
- 他 的 言论 引发 了 骚动
- Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.
- 抗议 活动 引起 了 社会 骚动
- Hoạt động biểu tình đã gây ra sự rối loạn trong xã hội.
- 别 告诉 我 这 是 为了 海法 的 那次 骚动
- Xin đừng nói với tôi đây là về vụ bụi nhỏ đó ở Haifa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
骚›