着急 zháo jí
volume volume

Từ hán việt: 【trứ cấp】

Đọc nhanh: 着急 (trứ cấp). Ý nghĩa là: sốt ruột; lo lắng; cuống cuồng; vội vàng; gấp gáp; nôn nóng; vội vã. Ví dụ : - 我着急等他的消息。 Tôi hồi hộp chờ tin tức từ anh ấy.. - 你不用为这件事着急。 Bạn không cần lo lắng về điều này.

Ý Nghĩa của "着急" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

着急 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sốt ruột; lo lắng; cuống cuồng; vội vàng; gấp gáp; nôn nóng; vội vã

人因为觉得情况紧急而紧张,想要再快点儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 着急 zháojí děng de 消息 xiāoxi

    - Tôi hồi hộp chờ tin tức từ anh ấy.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng wèi 这件 zhèjiàn shì 着急 zháojí

    - Bạn không cần lo lắng về điều này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着急

✪ 1. 为/让/替/怕 + Ai đó +着急

lo lắng cho ai/ làm ai lo lắng

Ví dụ:
  • volume

    - 不要 búyào ràng 我们 wǒmen 着急 zháojí

    - Đừng làm chúng tôi lo lắng.

  • volume

    - wèi 孩子 háizi de bìng 着急 zháojí

    - Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.

✪ 2. 着急 + 地 + Động từ

vội vã/ gấp gáp làm gì / làm gì vội vã/ gấp gáp

Ví dụ:
  • volume

    - 着急 zháojí zhǎo 钥匙 yàoshi

    - Anh vội vã tìm chìa khóa.

  • volume

    - 爸爸 bàba 着急 zháojí 打电话 dǎdiànhuà

    - Bố vội vã gọi điện thoại.

So sánh, Phân biệt 着急 với từ khác

✪ 1. 急 vs 着急

Giải thích:

- "" có thể mô tả người hoặc mô tả vật, "着急" chỉ có thể mô tả cảm xúc và hành vi của người.
- "着急" còn có thể được tách ra để sử dụng, có thể nói "着什么急".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着急

  • volume volume

    - 横竖 héngshù 要来 yàolái de 不必 bùbì 着急 zháojí

    - bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 有些 yǒuxiē 着急 zháojí

    - anh ấy hơi sốt ruột.

  • volume volume

    - 很着急 hěnzháojí dàn bìng 没有 méiyǒu 表露 biǎolù 出来 chūlái

    - anh ấy rất sốt ruột, nhưng không để lộ ra ngoài mặt.

  • volume volume

    - 不要 búyào tài 着急 zháojí 赚钱 zhuànqián

    - Đừng vội vàng kiếm tiền.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 准备 zhǔnbèi hǎo 省得 shěngde 临时 línshí 着急 zháojí

    - Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng wèi 这件 zhèjiàn shì 着急 zháojí

    - Bạn không cần lo lắng về điều này.

  • volume volume

    - zhe yào 出发 chūfā 机场 jīchǎng

    - Anh ấy đang vội đi ra sân bay.

  • volume volume

    - 不要 búyào 着急 zháojí 问题 wèntí 总是 zǒngshì huì 解决 jiějué de

    - Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa