Đọc nhanh: 奔腾 (bôn đằng). Ý nghĩa là: lao nhanh; phi nhanh; lao, cuồn cuộn, phi nước đại. Ví dụ : - 一马当先,万马奔腾 một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
奔腾 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lao nhanh; phi nhanh; lao
(许多马) 奔跑跳跃
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
✪ 2. cuồn cuộn
比喻水流汹涌
✪ 3. phi nước đại
(许多马) 跳跃着奔跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔腾
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 泷水 奔腾 向 下游
- Nước chảy xiết xuống hạ lưu.
- 河水 奔腾 , 一泻千里
- nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
- 涡河 之水 奔腾 不息
- Nước sông Oa Hà chảy không ngừng.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
腾›