Đọc nhanh: 安靖 (an tĩnh). Ý nghĩa là: yên tĩnh, trật tự.
安靖 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên tĩnh, trật tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安靖
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 现在 的 社会 很 安靖
- Xã hội bây giờ rất yên ổn.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
靖›