安宁 ānníng
volume volume

Từ hán việt: 【an ninh】

Đọc nhanh: 安宁 (an ninh). Ý nghĩa là: an ninh; trật tự; yên bình, yên lòng; yên tĩnh; bình yên. Ví dụ : - 这是她发现的最安宁平静的地方之一。 Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.. - 这个地区治安好, 百姓生活非常安宁。 Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.. - 我需要的只是平静与安宁。 Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.

Ý Nghĩa của "安宁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

安宁 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. an ninh; trật tự; yên bình

秩序正常,没有骚扰

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 发现 fāxiàn de zuì 安宁平静 ānníngpíngjìng de 地方 dìfāng 之一 zhīyī

    - Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū 治安 zhìān hǎo 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 非常 fēicháng 安宁 ānníng

    - Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.

✪ 2. yên lòng; yên tĩnh; bình yên

(心情) 安定;宁静

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào de 只是 zhǐshì 平静 píngjìng 安宁 ānníng

    - Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.

  • volume volume

    - 噪声 zàoshēng 干扰 gānrǎo ràng rén 得不到 débúdào 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.

  • volume volume

    - 外面 wàimiàn de 噪音 zàoyīn ràng 我们 wǒmen 不得 bùdé 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 安宁 với từ khác

✪ 1. 安宁 vs 安定

Giải thích:

Giống:
- Đều là hình dung từ.
Khác:
- "安定" vừa là hình dung từ vừa là động từ, thường kết hợp với ~秩序
人心,~局面.
- "安宁" thường làm tân ngữ hoặc bổ ngữ, đứng cuối câu.
"安定" thường mang bổ ngữ số lượng, bổ ngữ xu hướng hoặc đoản ngữ.
- "安宁" hình dung môi trường hoặc lòng người, cuộc sống, giấc ngủ.
"安定" chú trọng về ổn định thường dùng cho tình thế chính trị, trật tự xã hội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安宁

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū 治安 zhìān hǎo 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 非常 fēicháng 安宁 ānníng

    - Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.

  • volume volume

    - 需要 xūyào de 只是 zhǐshì 平静 píngjìng 安宁 ānníng

    - Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.

  • volume volume

    - 白色 báisè 代表 dàibiǎo 和平 hépíng 安宁 ānníng

    - Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.

  • volume volume

    - 小镇 xiǎozhèn 不闹 bùnào 安宁 ānníng yòu 舒适 shūshì

    - Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.

  • volume volume

    - 噪声 zàoshēng 干扰 gānrǎo ràng rén 得不到 débúdào 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.

  • volume volume

    - 外面 wàimiàn de 噪音 zàoyīn ràng 我们 wǒmen 不得 bùdé 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • volume volume

    - 宁肯 nìngkěn 选择 xuǎnzé 安全 ānquán 储蓄 chǔxù 计划 jìhuà ér 愿意 yuànyì mào 很大 hěndà de 风险 fēngxiǎn 获取 huòqǔ 高利率 gāolìlǜ

    - Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+2 nét)
    • Pinyin: Níng , Nìng , Zhù
    • Âm hán việt: Ninh , Trữ
    • Nét bút:丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMN (十一弓)
    • Bảng mã:U+5B81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa