安宁 ānníng
volume volume

Từ hán việt: 【an ninh】

Đọc nhanh: (an ninh). Ý nghĩa là: an ninh; trật tự; yên bình, yên lòng; yên tĩnh; bình yên. Ví dụ : - 。 Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.. - , 。 Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.. - 。 Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.

Ý Nghĩa của "安宁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 安宁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của 安宁 khi là Tính từ

an ninh; trật tự; yên bình

秩序正常,没有骚扰

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 发现 fāxiàn de zuì 安宁平静 ānníngpíngjìng de 地方 dìfāng 之一 zhīyī

    - Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū 治安 zhìān hǎo 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 非常 fēicháng 安宁 ānníng

    - Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.

yên lòng; yên tĩnh; bình yên

(心情) 安定;宁静

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào de 只是 zhǐshì 平静 píngjìng 安宁 ānníng

    - Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.

  • volume volume

    - 噪声 zàoshēng 干扰 gānrǎo ràng rén 得不到 débúdào 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.

  • volume volume

    - 外面 wàimiàn de 噪音 zàoyīn ràng 我们 wǒmen 不得 bùdé 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 安宁 với từ khác

安宁 vs 安定

Giải thích:

Giống:
- Đều là hình dung từ.
Khác:
- "" vừa là hình dung từ vừa là động từ, thường kết hợp với ~
,~.
- "" thường làm tân ngữ hoặc bổ ngữ, đứng cuối câu.
"" thường mang bổ ngữ số lượng, bổ ngữ xu hướng hoặc đoản ngữ.
- "" hình dung môi trường hoặc lòng người, cuộc sống, giấc ngủ.
"" chú trọng về ổn định thường dùng cho tình thế chính trị, trật tự xã hội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安宁

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū 治安 zhìān hǎo 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 非常 fēicháng 安宁 ānníng

    - Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.

  • volume volume

    - 需要 xūyào de 只是 zhǐshì 平静 píngjìng 安宁 ānníng

    - Tất cả những gì tôi cần là sự bình yên và yên tĩnh.

  • volume volume

    - 白色 báisè 代表 dàibiǎo 和平 hépíng 安宁 ānníng

    - Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.

  • volume volume

    - 小镇 xiǎozhèn 不闹 bùnào 安宁 ānníng yòu 舒适 shūshì

    - Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.

  • volume volume

    - 噪声 zàoshēng 干扰 gānrǎo ràng rén 得不到 débúdào 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.

  • volume volume

    - 外面 wàimiàn de 噪音 zàoyīn ràng 我们 wǒmen 不得 bùdé 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • volume volume

    - 宁肯 nìngkěn 选择 xuǎnzé 安全 ānquán 储蓄 chǔxù 计划 jìhuà ér 愿意 yuànyì mào 很大 hěndà de 风险 fēngxiǎn 获取 huòqǔ 高利率 gāolìlǜ

    - Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 安宁

Hình ảnh minh họa cho từ 安宁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安宁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+2 nét)
    • Pinyin: Níng , Nìng , Zhù
    • Âm hán việt: Ninh , Trữ
    • Nét bút:丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMN (十一弓)
    • Bảng mã:U+5B81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa