Đọc nhanh: 沉静 (trầm tĩnh). Ý nghĩa là: im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặng, trầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc). Ví dụ : - 夜深了,四围沉静下来。 đêm đã khuya, bốn bề im ắng.
沉静 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặng
寂静
- 夜深 了 , 四围 沉静 下来
- đêm đã khuya, bốn bề im ắng.
✪ 2. trầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
(性格、心情、神色) 安静;平静
So sánh, Phân biệt 沉静 với từ khác
✪ 1. 沉静 vs 沉默
Ý nghĩa của "沉静" và "沉默" không giống nhau, cách sử dụng cũng không giống nhau, "沉静" có thể miêu tả tính cách, tâm trạng, thần sắc của người..
cũng có thể miêu tả môi trường, "沉默" chỉ có thể dùng để miêu tả người.
✪ 2. 寂静 vs 沉静
"寂静" mô tả hoàn cảnh môi trường rất yên tĩnh, "沉静" thường dùng để mô tả người có tính cách không thích nói chuyện, thích sự yên tĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉静
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 沉默 的 他 总是 静静 坐 着
- Anh ấy ít nói luôn ngồi im lặng.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 她 具有 沉静 但是 热烈 的 性格
- Cô ấy có tính cánh điềm tĩnh nhưng nhiệt huyết.
- 夜深 了 , 四围 沉静 下来
- đêm đã khuya, bốn bề im ắng.
- 面对 突发 的 灾难 , 他 尽力 保持 沉着 冷静
- Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.
- 乡下 的 日子 很 平静
- Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
静›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
vắng lặng; yên lặng; im lìm; bặt; tịch nhiên; bằn bặtlặng phăng phắc
Cô Đơn
Lặng Thầm
yên lặng
vắng vẻ; lặng lẽ
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng; quạnh hiu
Yên Tĩnh
yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả
Bình Tĩnh
Trầm Mặc
nhã nhặn lịch sự; nhã nhặn trầm tĩnh
im miệng không nói; câm như hến; im thin thít
Yên Tĩnh
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặngbiệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tứclặngvắng tiếng
khát khô cổ
cứng nhắc; không tự nhiên; không tức giậnmáy móc; cứng nhắc; không linh hoạt
cũ kỹ; cứng nhắc; gàn bướng; bảo thủ; cứng đờ (tư tưởng, tác phong); cổ bản