Đọc nhanh: 肃静 (túc tĩnh). Ý nghĩa là: yên lặng. Ví dụ : - 肃静无声。 yên lặng không một tiếng động.
肃静 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên lặng
严肃寂静
- 肃静无声
- yên lặng không một tiếng động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃静
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 亲爱 的 同学们 , 请 安静
- Các bạn học thân mến, xin hãy yên lặng.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 肃静无声
- yên lặng không một tiếng động.
- 书店 里 非常 清静
- Trong tiệm sách rất yên tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肃›
静›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
nghiêm túc và trang trọngtrang nghiêm
Nghiêm Túc
Bình Tĩnh
Yên Lặng, Yên Tĩnh, Vắng Lặng
Yên Tĩnh
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
Yên Tĩnh
vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặngbiệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tứclặngvắng tiếng
tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnhu tịnhêm đềmthanh u
yên lặng trang nghiêm; tĩnh túc; lặng