• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mục 目 (+9 nét)
  • Pinyin: Chǒu
  • Âm hán việt: Thiễu Thu
  • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目秋
  • Thương hiệt:BUHDF (月山竹木火)
  • Bảng mã:U+7785
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 瞅

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥄨 𬑡

Ý nghĩa của từ 瞅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiễu, Thu). Bộ Mục (+9 nét). Tổng 14 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Nhìn. Từ ghép với : Tôi không trông thấy nó., Tôi không trông thấy nó., “thu liễu nhất nhãn” đưa mắt nhìn một cái. Chi tiết hơn...

Thiễu
Thu

Từ điển phổ thông

  • 1. nhìn, trông thấy
  • 2. (xem: thu thải 瞅睬)

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) Nhìn, trông thấy

- Tôi không trông thấy nó.

* (đph) Nhìn, trông thấy

- Tôi không trông thấy nó.

Từ điển phổ thông

  • 1. nhìn, trông thấy
  • 2. (xem: thu thải 瞅睬)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhìn

- “thu liễu nhất nhãn” đưa mắt nhìn một cái.