- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Mục 目 (+12 nét)
- Pinyin:
Liǎo
, Liào
, Yǎo
- Âm hán việt:
Liêu
Liễu
Liệu
- Nét bút:丨フ一一一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰目尞
- Thương hiệt:BUKCF (月山大金火)
- Bảng mã:U+77AD
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 瞭
Ý nghĩa của từ 瞭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瞭 (Liêu, Liễu, Liệu). Bộ Mục 目 (+12 nét). Tổng 17 nét but (丨フ一一一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng, Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng, Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng
- “Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên” 胸中正, 則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng
- “Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên” 胸中正, 則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mắt sáng, mắt trong sáng sủa.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng
- “Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên” 胸中正, 則眸子瞭焉 (Li Lâu thượng 離婁上) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
Trích: Mạnh Tử 孟子