- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Mục 目 (+10 nét)
- Pinyin:
Xiā
- Âm hán việt:
Hạt
- Nét bút:丨フ一一一丶丶フ一一一丨丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰目害
- Thương hiệt:BUJQR (月山十手口)
- Bảng mã:U+778E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 瞎
Ý nghĩa của từ 瞎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瞎 (Hạt). Bộ Mục 目 (+10 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一一一丶丶フ一一一丨丨フ一). Ý nghĩa là: mù loà, Mù loà., Mù, nhìn không thấy, Bị mù, Người mù lòa. Từ ghép với 瞎 : 他瞎了左眼 Anh ấy đã hỏng (mù) mắt trái, 這小孩從小就瞎 Em này bị mù từ bé, 瞎花錢 Tiêu tiền bừa bãi, 她只是瞎着急 Cô ấy chỉ lo hão lo huyền, 瞎指揮 Chỉ huy tầm bậy Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mù loà.
- Nhắm một mắt. Tục gọi kẻ mù là hạt tử 瞎子.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mù, lòa, chột, đui mù, hỏng mắt
- 他瞎了左眼 Anh ấy đã hỏng (mù) mắt trái
- 這小孩從小就瞎 Em này bị mù từ bé
* ② Mù quáng, càn dỡ, tầm bậy vô lí, bừa bãi
- 瞎花錢 Tiêu tiền bừa bãi
- 她只是瞎着急 Cô ấy chỉ lo hão lo huyền
- 瞎指揮 Chỉ huy tầm bậy
- 這團線全被弄瞎了 Cuốn chỉ này đã bị rối bung
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mù, nhìn không thấy
- “nhãn hạt liễu” 眼瞎了 mắt mù rồi.
Phó từ
* Bừa bãi, mù quáng, lung tung
- “hạt xả” 瞎扯 nói lung tung
- “hạt thao tâm” 瞎操心 chăm lo mù quáng.