- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mục 目 (+4 nét)
- Pinyin:
Dǔn
, Dùn
, Zhūn
- Âm hán việt:
Chuân
Truân
Độn
- Nét bút:丨フ一一一一フ丨フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰目屯
- Thương hiệt:BUPU (月山心山)
- Bảng mã:U+76F9
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 盹
Ý nghĩa của từ 盹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 盹 (Chuân, Truân, độn). Bộ Mục 目 (+4 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一一一一フ丨フ). Ý nghĩa là: mắt lim dim, Giấc ngủ rất ngắn, Ngủ gục, ngủ gật, chợp mắt ngủ một giấc ngắn. Từ ghép với 盹 : 打盹兒 Ngủ gật. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mắt lim dim. Tục gọi ngủ gật là đả truân 打盹.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Giấc ngủ rất ngắn
- “Thích tài cương đả liễu nhất cá truân, hựu tảo vãn liễu dã” 適纔剛打了一個盹, 又早晚了也 (Dương Châu mộng 揚州夢) Vừa mới chợp mắt một cái, thì trời đã tối từ lâu.
Trích: “đả truân” 打盹 ngủ gật. Kiều Cát 喬吉
Động từ
* Ngủ gục, ngủ gật, chợp mắt ngủ một giấc ngắn
- “Nhất dạ gia vô miên bạch nhật truân” 一夜家無眠白日盹 (Quyển thất) Cả đêm không ngủ ban ngày ngủ gật.
Trích: Đổng tây sương 董西廂
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Ngủ gà, ngủ gật, giấc ngủ ngắn