- Tổng số nét:24 nét
- Bộ:Mục 目 (+19 nét)
- Pinyin:
Chù
- Âm hán việt:
Súc
Sốc
Xúc
- Nét bút:一丨丨フ一一一一一丨丨フ一一一一一丨丨フ一一一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱直⿰直直
- Thương hiệt:JMJMM (十一十一一)
- Bảng mã:U+77D7
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 矗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 矗 (Súc, Sốc, Xúc). Bộ Mục 目 (+19 nét). Tổng 24 nét but (一丨丨フ一一一一一丨丨フ一一一一一丨丨フ一一一一). Ý nghĩa là: Tươi tốt, um tùm (cây cỏ), Cao vọt, sừng sững, “Súc súc” 矗矗: (1) Cao vút, Vọt thẳng lên cao, dựng đứng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Súc nhiên 矗然 thẳng đườn, đứng sững.
- Súc súc 矗矗 nổi cao gồ lên.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tươi tốt, um tùm (cây cỏ)
* Cao vọt, sừng sững
- “Phong phòng thủy qua, súc bất tri hồ kỉ thiên vạn lạc” 蜂房水渦, 矗不知乎幾千萬落 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Như tổ ong, như xoáy nước, cao vọt không biết bao nhiêu nghìn muôn nóc.
Trích: Đỗ Mục 杜牧
* “Súc súc” 矗矗: (1) Cao vút
- “Sùng san súc súc” 崇山矗矗 (Thượng lâm phú 上林賦) Sùng sơn cao sừng sững. (2) Chồng chất, tầng tầng, lớp lớp. Mai Nghiêu Thần 梅堯臣
Trích: Tư Mã Tương Như 司馬相如
Động từ
* Vọt thẳng lên cao, dựng đứng
- “Nhất ba súc khởi tiện thành châu” 一波矗起便成洲 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Sóng dựng một luồng nổi thành bãi.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Từ điển Trần Văn Chánh
* 矗矗
- xúc xúc [chùchù] (văn) Dốc và cao, nổi cao, gồ cao.