- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Mục 目 (+9 nét)
- Pinyin:
Jì
, Kuí
- Âm hán việt:
Khuê
Quý
- Nét bút:丨フ一一一フ丶ノノ丶一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰目癸
- Thương hiệt:BUNOK (月山弓人大)
- Bảng mã:U+777D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 睽
Ý nghĩa của từ 睽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 睽 (Khuê, Quý). Bộ Mục 目 (+9 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一一一フ丶ノノ丶一一ノ丶). Ý nghĩa là: Ngang trái, khác biệt, xa lìa, Dáng trừng mắt, dương mắt, Một quẻ trong “Dịch Kinh” 易經, tượng cho sự ngang trái, quai dị. Từ ghép với 睽 : 衆目睽睽 Mọi người đều trố mắt nhìn theo., “khuê khuê” 睽睽 dáng nhìn trừng trừng, dương mắt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- ngang trái, mâu thuẫn nhau
Từ điển Thiều Chửu
- Ngang trái, ngang trái không thân với nhau gọi là khuê.
- Khuê khuê 睽睽 nhìn trừng trừng, dương mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 睽睽khuê khuê [kuíkuí] Trố mắt nhìn, giương mắt nhìn, nhìn trừng trừng
- 衆目睽睽 Mọi người đều trố mắt nhìn theo.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngang trái, khác biệt, xa lìa
Tính từ
* Dáng trừng mắt, dương mắt
- “khuê khuê” 睽睽 dáng nhìn trừng trừng, dương mắt.
Danh từ
* Một quẻ trong “Dịch Kinh” 易經, tượng cho sự ngang trái, quai dị