- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Mục 目 (+8 nét)
- Pinyin:
Mù
- Âm hán việt:
Mục
- Nét bút:丨フ一一一一丨一ノ丶一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰目坴
- Thương hiệt:BUGCG (月山土金土)
- Bảng mã:U+7766
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 睦
Ý nghĩa của từ 睦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 睦 (Mục). Bộ Mục 目 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一一一丨一ノ丶一丨一). Ý nghĩa là: Hòa thuận, thân gần, Họ “Mục”. Từ ghép với 睦 : 婆媳不睦 Mẹ chồng nàng dâu bất hoà, “mục lân” 睦鄰 hòa thuận với láng giềng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hoà thuận, hoà mục, tin, thân
- 婆媳不睦 Mẹ chồng nàng dâu bất hoà
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hòa thuận, thân gần
- “mục lân” 睦鄰 hòa thuận với láng giềng.