• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Mục 目 (+11 nét)
  • Pinyin: Chēng , Zhèng
  • Âm hán việt: Sanh
  • Nét bút:丨フ一一一丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目堂
  • Thương hiệt:BUFBG (月山火月土)
  • Bảng mã:U+77A0
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 瞠

  • Cách viết khác

    𥊰 𥊲 𥊼

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 瞠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sanh). Bộ Mục (+11 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Trông thẳng, nhìn thẳng, giương mắt, Nhìn một cách kinh ngạc. Từ ghép với : Nhìn trừng trừng., “Nhan Uyên vấn ư Trọng Ni viết Chi tiết hơn...

Sanh

Từ điển phổ thông

  • trông thẳng, nhìn thẳng

Từ điển Thiều Chửu

  • Trông thẳng, nhìn thẳng. Sanh hồ kì hậu theo đuổi không kịp chỉ trừng mắt mà trông.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Trợn mắt nhìn

- Nhìn trừng trừng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trông thẳng, nhìn thẳng, giương mắt

- “Túy đảo thôn lộ nhi phù quy, Sanh mục bất thức vấn thị thùy” , (Túy ca ) Say ngã đường làng con dìu về, Giương mắt không nhận ra, hỏi là ai.

Trích: Lục Du

* Nhìn một cách kinh ngạc

- “Nhan Uyên vấn ư Trọng Ni viết

Trích: Trang Tử