• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
  • Pinyin: Máng , Wàng
  • Âm hán việt: Manh Vọng
  • Nét bút:丶一フ丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱亡目
  • Thương hiệt:YVBU (卜女月山)
  • Bảng mã:U+76F2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 盲

  • Cách viết khác

    𤷐 𥇋

Ý nghĩa của từ 盲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Manh, Vọng). Bộ Mục (+3 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: mù loà, Thanh manh., Tối., Mù, lòa, Không hiểu sự lí. Từ ghép với : Người mù, “manh nhân” người mù., “văn manh” người mù chữ, nạn mù chữ. Chi tiết hơn...

Manh

Từ điển phổ thông

  • mù loà

Từ điển Thiều Chửu

  • Thanh manh.
  • Làm mù, không biết mà làm xằng gọi là manh.
  • Tối.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mù, mù quáng

- Người mù

- Mù chữ

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mù, lòa

- “manh nhân” người mù.

* Không hiểu sự lí

- “Phù tri kim bất tri cổ, vị chi manh cổ” , (Luận hành , Thuyết đoản ) Biết nay không biết xưa, thế gọi là mù quáng.

Trích: Vương Sung

Danh từ
* Người mù
* Người thiếu kém về một phương diện hiểu biết nào đó

- “văn manh” người mù chữ, nạn mù chữ.

* “Manh văn” chữ Braille dùng cho người mù
Động từ
* Nhìn không thấy

- “Ngũ sắc lệnh nhân mục manh, ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung” , (Chương 12) Ngũ sắc làm cho mắt người ta nhìn không thấy, ngũ âm làm cho tai người ta nghe không ra.

Trích: Đạo Đức Kinh

Phó từ
* Bừa, loạn, xằng, mù quáng

- “Trước lạc si sở manh” (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Tham vui mê mẩn làm xằng.

Trích: “manh tòng” hùa theo một cách mù quáng. Pháp Hoa Kinh