• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mục 目 (+9 nét)
  • Pinyin: Ruì
  • Âm hán việt: Duệ
  • Nét bút:丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱⿳⺊冖一⿳八人目
  • Thương hiệt:YBMCU (卜月一金山)
  • Bảng mã:U+777F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 睿

  • Cách viết khác

    𠮉 𣥸 𣦒 𣦳 𥈠 𧇖

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 睿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Duệ). Bộ Mục (+9 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Sáng suốt, hiểu tới chỗ sâu xa, Tiếng dùng để tôn xưng tài trí sáng suốt của thiên tử, Tài trí thông hiểu sự lí. Từ ghép với : “thông minh duệ trí” thông minh sáng suốt., “duệ mô” kế hoạch sáng suốt (của vua). Chi tiết hơn...

Duệ

Từ điển phổ thông

  • sáng suốt, hiểu thấu

Từ điển Thiều Chửu

  • Sáng suốt hiểu tới chỗ sâu xa.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sáng suốt, hiểu tới chỗ sâu xa

- “thông minh duệ trí” thông minh sáng suốt.

* Tiếng dùng để tôn xưng tài trí sáng suốt của thiên tử

- “duệ mô” kế hoạch sáng suốt (của vua).

Danh từ
* Tài trí thông hiểu sự lí

- “Thị viết minh, thính viết thông, tư viết duệ” , , (Hồng phạm ) Thấy được gọi là sáng, nghe được gọi là thông, nghĩ hiểu được gọi là duệ.

Trích: Thư Kinh