Các biến thể (Dị thể) của 睿
㪫 㲊 䜭 壑 壡 𠮉 𣥸 𣦒 𣦳 𥈠 𧇖
叡
Đọc nhanh: 睿 (Duệ). Bộ Mục 目 (+9 nét). Tổng 14 nét but (丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一一一). Ý nghĩa là: Sáng suốt, hiểu tới chỗ sâu xa, Tiếng dùng để tôn xưng tài trí sáng suốt của thiên tử, Tài trí thông hiểu sự lí. Từ ghép với 睿 : “thông minh duệ trí” 聰明睿智 thông minh sáng suốt., “duệ mô” 睿謨 kế hoạch sáng suốt (của vua). Chi tiết hơn...