- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Mục 目 (+12 nét)
- Pinyin:
Qiáo
- Âm hán việt:
Tiều
- Nét bút:丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰目焦
- Thương hiệt:BUOGF (月山人土火)
- Bảng mã:U+77A7
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 瞧
Ý nghĩa của từ 瞧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瞧 (Tiều). Bộ Mục 目 (+12 nét). Tổng 17 nét but (丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: 2. xem, nhìn, Coi, xem, Trông trộm. Từ ghép với 瞧 : 瞧書 Xem sách, đọc sách, 瞧見 Nhìn thấy, trông thấy., “Công tử đại hát đạo Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trông trộm, canh giữ
- 2. xem, nhìn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* (khn) Xem, nhìn, coi, trông
- 瞧書 Xem sách, đọc sách
- 瞧見 Nhìn thấy, trông thấy.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Coi, xem
- “Thư thư nhĩ tiều, Bảo ca ca bất thị cấp thư thư lai đạo tạ, cánh thị hựu yếu định hạ minh niên đích đông tây lai liễu” 姐姐你瞧, 寶哥哥不是給姐姐來道謝, 竟是又要定下明年的東西來了 (Đệ lục thập thất hồi) Chị xem đấy, anh Bảo đến đây không phải là để cảm ơn chị, mà lại cốt để đặt trước đồ vật sang năm đấy.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Trông trộm
- “Công tử đại hát đạo
Trích: Cảnh thế thông ngôn 警世通言