- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Mục 目 (+8 nét)
- Pinyin:
Jié
, Shè
- Âm hán việt:
Tiệp
- Nét bút:丨フ一一一一フ一一丨一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰目疌
- Thương hiệt:BUJLO (月山十中人)
- Bảng mã:U+776B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 睫
Ý nghĩa của từ 睫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 睫 (Tiệp). Bộ Mục 目 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一一一フ一一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: lông my, Lông mi. Từ ghép với 睫 : 目不交睫 Không chợp mắt, “mục bất giao tiệp” 目不交睫 không chợp mắt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lông mi. Lông mi liền ngay với mắt, vì thế nói những nơi rất gần là mi tiệp 眉睫. Nhắm mắt ngủ yên là giao tiệp 交睫.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Lông mi
- 目不交睫 Không chợp mắt
- 眉睫 Nơi rất gần mình (như lông mi gần ngay với mắt).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lông mi
- “mục bất giao tiệp” 目不交睫 không chợp mắt
- “bách tại mi tiệp” 迫在眉睫 cấp bách, gấp rút (sự tình như lông mày với lông mi sát gần nhau).