• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
  • Pinyin: Cǎi
  • Âm hán việt: Thải
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目采
  • Thương hiệt:BUBD (月山月木)
  • Bảng mã:U+776C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 睬

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 睬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thải). Bộ Mục (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Để ý đến, ngó ngàng, Hiểu rõ. Từ ghép với : Phớt lờ đi Chi tiết hơn...

Thải

Từ điển phổ thông

  • 1. đáp lại, ngó đến, hỏi qua, ừ hử
  • 2. hiểu rõ ràng

Từ điển Thiều Chửu

  • Thu thải thăm hỏi, cũng viết là . Không từng hỏi qua gọi là bất thải , thời Vân Trường tại trắc, Khổng Minh toàn nhiên bất thải (Tam quốc diễn nghĩa ) lúc đó Vân Trường ở bên, Khổng Minh không hề hỏi đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đáp lại, ngó đến, hỏi qua, ừ hử

- Tôi nói chuyện với nó, nó chẳng ừ hử gì cả

- Phớt lờ đi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Để ý đến, ngó ngàng

- “Thời Vân Trường tại trắc, Khổng Minh toàn nhiên bất thải” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Lúc đó Vân Trường ở bên, Khổng Minh không hề hỏi đến.

Trích: “thu thải” thăm hỏi. Tam quốc diễn nghĩa

* Hiểu rõ