- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Mục 目 (+6 nét)
- Pinyin:
Zì
- Âm hán việt:
Trại
Tí
Tý
Xải
- Nét bút:丨一丨一ノフ丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱此目
- Thương hiệt:YPBU (卜心月山)
- Bảng mã:U+7725
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 眥
-
Cách viết khác
㫮
𥈐
-
Giản thể
眦
Ý nghĩa của từ 眥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 眥 (Trại, Tí, Tý, Xải). Bộ Mục 目 (+6 nét). Tổng 11 nét but (丨一丨一ノフ丨フ一一一). Ý nghĩa là: Vành mắt, da bọc chung quanh mắt, Vành mắt, da bọc chung quanh mắt, vành mắt, Vành mắt, da bọc chung quanh mắt. Từ ghép với 眥 : 外眥 Khóe (mắt) ngoài, 内眥 Khóe (mắt) trong, 裂眥 Vành mắt rách ra (vì giận và trợn mạnh mắt), 目眥盡裂 Rách hết vành mắt (Sử kí), 外眥 Khóe (mắt) ngoài Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Vành mắt, da bọc bốn chung quanh mắt gọi là tí. Giận nhìn rách mắt gọi là liệt tí 裂眥.
- Một âm là xải. Nhai xải 睚眥 nhìn một cách khinh bỉ, đưa mắt lườm. Cũng đọc là chữ trại.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (giải) ① Khóe mắt, đuôi mắt, vành mắt
- 外眥 Khóe (mắt) ngoài
- 内眥 Khóe (mắt) trong
- 裂眥 Vành mắt rách ra (vì giận và trợn mạnh mắt)
- 目眥盡裂 Rách hết vành mắt (Sử kí)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vành mắt, da bọc chung quanh mắt
- “Sân mục thị Hạng Vương, đầu phát thượng chỉ, mục tí tận liệt” 瞋目視項王, 頭髮上指, 目眥盡裂 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn Khoái) quắc mắt nhìn Hạng Vương, tóc dựng ngược, kẽ mắt như muốn rách.
Trích: “liệt tí” 裂眥 giận nhìn rách mắt. Sử Kí 史記
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vành mắt, da bọc chung quanh mắt
- “Sân mục thị Hạng Vương, đầu phát thượng chỉ, mục tí tận liệt” 瞋目視項王, 頭髮上指, 目眥盡裂 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn Khoái) quắc mắt nhìn Hạng Vương, tóc dựng ngược, kẽ mắt như muốn rách.
Trích: “liệt tí” 裂眥 giận nhìn rách mắt. Sử Kí 史記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vành mắt, da bọc bốn chung quanh mắt gọi là tí. Giận nhìn rách mắt gọi là liệt tí 裂眥.
- Một âm là xải. Nhai xải 睚眥 nhìn một cách khinh bỉ, đưa mắt lườm. Cũng đọc là chữ trại.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (giải) ① Khóe mắt, đuôi mắt, vành mắt
- 外眥 Khóe (mắt) ngoài
- 内眥 Khóe (mắt) trong
- 裂眥 Vành mắt rách ra (vì giận và trợn mạnh mắt)
- 目眥盡裂 Rách hết vành mắt (Sử kí)
Từ điển Thiều Chửu
- Vành mắt, da bọc bốn chung quanh mắt gọi là tí. Giận nhìn rách mắt gọi là liệt tí 裂眥.
- Một âm là xải. Nhai xải 睚眥 nhìn một cách khinh bỉ, đưa mắt lườm. Cũng đọc là chữ trại.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vành mắt, da bọc chung quanh mắt
- “Sân mục thị Hạng Vương, đầu phát thượng chỉ, mục tí tận liệt” 瞋目視項王, 頭髮上指, 目眥盡裂 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn Khoái) quắc mắt nhìn Hạng Vương, tóc dựng ngược, kẽ mắt như muốn rách.
Trích: “liệt tí” 裂眥 giận nhìn rách mắt. Sử Kí 史記