• Tổng số nét:26 nét
  • Bộ:Mục 目 (+21 nét)
  • Pinyin: Zhǔ
  • Âm hán việt: Chúc
  • Nét bút:丨フ一一一フ一ノ丨丶一ノ丶丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目屬
  • Thương hiệt:BUSYI (月山尸卜戈)
  • Bảng mã:U+77DA
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 矚

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 矚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chúc). Bộ Mục (+21 nét). Tổng 26 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: nhìn kỹ, ngắm, Nhìn kĩ, ngắm., Nhìn kĩ, ngắm. Từ ghép với : Nhìn xa thấy rộng. Chi tiết hơn...

Chúc

Từ điển phổ thông

  • nhìn kỹ, ngắm

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhìn kĩ, ngắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nhìn (kĩ), ngắm

- Nhìn xa thấy rộng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhìn kĩ, ngắm

- “Tựu song tế chúc, ba minh như kính, bất kiến nhất vật” , , (Khuê phòng kí lạc ) Bèn vội vàng nhìn kĩ qua cửa sổ, mặt nước như gương, không thấy gì cả.

Trích: “ngang thủ chúc thiên” ngẩng đầu ngó lên trời. Phù sanh lục kí