- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Mục 目 (+3 nét)
- Pinyin:
Xū
- Âm hán việt:
Hu
- Nét bút:丨フ一一一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰目于
- Thương hiệt:BUMD (月山一木)
- Bảng mã:U+76F1
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 盱
Ý nghĩa của từ 盱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 盱 (Hu). Bộ Mục 目 (+3 nét). Tổng 8 nét but (丨フ一一一一一丨). Ý nghĩa là: trợn mắt, Lo., To, lớn., Trợn mắt, giương mắt, Lo buồn, ưu sầu. Từ ghép với 盱 : 盱衡 Trợn mắt cau mày, § Thông “hu” 訏 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trợn mắt lên, trợn mắt cau mày gọi là hu hành 盱衡.
- Lo.
- To, lớn.
- Tên một thứ cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Mở to mắt, trợn mắt lên
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trợn mắt, giương mắt
- “Mang mang thân thế độc hu hành” 茫茫身世獨盱衡 (Du Đằng giang 遊藤江) Thân thế mờ mịt một mình trợn mắt cau mày.
Trích: Cao Bá Quát 高伯适
Tính từ
* Lo buồn, ưu sầu
- “Ngã bất kiến hề, Vân hà hu hĩ” 我不見兮, 云何盱矣 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Ta không thấy nữa, Sao khỏi ưu sầu.
Trích: Thi Kinh 詩經