- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Mục 目 (+8 nét)
- Pinyin:
Miáo
- Âm hán việt:
Miêu
Miểu
- Nét bút:丨フ一一一一丨丨丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰目苗
- Thương hiệt:BUTW (月山廿田)
- Bảng mã:U+7784
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 瞄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瞄 (Miêu, Miểu). Bộ Mục 目 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一一一丨丨丨フ一丨一). Ý nghĩa là: Nhắm, nhìn chăm chú. Từ ghép với 瞄 : 槍瞄得准 Súng ngắm trúng đích., “miểu chuẩn” 瞄準 nhắm mục tiêu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngắm, dùng mắt ngắm vào đích gọi là miệu chuẩn 瞄準.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Ngắm, nhắm, chăm chú nhìn
- 槍瞄得准 Súng ngắm trúng đích.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhắm, nhìn chăm chú
- “miểu chuẩn” 瞄準 nhắm mục tiêu.