• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
  • Pinyin: Miǎn , Miàn
  • Âm hán việt: Miện
  • Nét bút:丨フ一一一一丨フフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目丏
  • Thương hiệt:BUMLS (月山一中尸)
  • Bảng mã:U+7704
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 眄

  • Cách viết khác

    𥄝 𦘰

Ý nghĩa của từ 眄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miện). Bộ Mục (+4 nét). Tổng 9 nét but (フフ). Ý nghĩa là: trông, liếc, Trông (liếc)., Liếc, liếc nhìn, Phiếm chỉ nhìn, nhìn ra xa. Từ ghép với : “miện nghễ” liếc nhìn, nghé trông. Chi tiết hơn...

Miện

Từ điển phổ thông

  • trông, liếc

Từ điển Thiều Chửu

  • Trông (liếc).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Liếc, liếc nhìn

- “miện nghễ” liếc nhìn, nghé trông.

* Phiếm chỉ nhìn, nhìn ra xa

- “Miện đình kha dĩ di nhan” (Quy khứ lai từ ) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.

Trích: Đào Tiềm