- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mục 目 (+4 nét)
- Pinyin:
Chěn
, Dān
, Tán
- Âm hán việt:
Đam
- Nét bút:丨フ一一一丶フノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰目冘
- Thương hiệt:BULBU (月山中月山)
- Bảng mã:U+7708
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 眈
-
Thông nghĩa
躭
-
Cách viết khác
𧡪
𪾡
Ý nghĩa của từ 眈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 眈 (đam). Bộ Mục 目 (+4 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一一一丶フノフ). Ý nghĩa là: “Đam đam” 眈眈 gườm gườm, chằm chằm, chòng chọc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðam đam 眈眈 gườm gườm. Như hổ thị đam đam 虎視眈眈 nhìn gườm gườm như con hùm rình mồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 眈眈đam đam [dandan] Gườm gườm, chằm chằm, đăm đăm, chòng chọc
- 虎視眈眈 Nhìn chằm chằm, nhìn chòng chọc (như con hổ rình mồi).
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* “Đam đam” 眈眈 gườm gườm, chằm chằm, chòng chọc
- “hổ thị đam đam” 虎視眈眈 nhìn gườm gườm như con cọp rình mồi.