Các biến thể (Dị thể) của 眷
婘 慻 睠 腃 𠝂 𡡀 𨤓 𨤗
Đọc nhanh: 眷 (Quyến). Bộ Mục 目 (+6 nét). Tổng 11 nét but (丶ノ一一ノ丶丨フ一一一). Ý nghĩa là: 1. người thân, Yêu., Nhìn lại, đoái trông, Nhớ đến, lưu luyến, Quan tâm, chiếu cố. Từ ghép với 眷 : 眷念 Nhớ nhung, 宸眷 Được vua nhìn đến, 憲眷 Được quan trên yêu, 眷屬 Người nhà, gia quyến., “quyến luyến” 眷戀 nhớ nhung bịn rịn Chi tiết hơn...
- “Đại Ngọc kiến liễu, tiên thị hoan hỉ, thứ hậu tưởng khởi chúng nhân giai hữu thân quyến, độc tự kỉ cô đan, vô cá thân quyến, bất miễn hựu khứ thùy lệ” 黛玉見了, 先是歡喜, 次後想起眾人皆有親眷, 獨自己孤單, 無個親眷, 不免又去垂淚 (Đệ tứ thập cửu hồi) Đại Ngọc thấy thế, trước còn vui, sau nghĩ người ta đều có bà con, chỉ có mình là trơ trọi, không một người thân, bất giác lại chảy nước mắt.
Trích: “gia quyến” 家眷 người nhà, “thân quyến” 親眷 người thân. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢