• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
  • Pinyin: Chēn , Zhèn
  • Âm hán việt: Sân Trấn
  • Nét bút:丨フ一一一一丨丨フ一一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目真
  • Thương hiệt:BUJBC (月山十月金)
  • Bảng mã:U+778B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 瞋

  • Cách viết khác

    𥆏

Ý nghĩa của từ 瞋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sân, Trấn). Bộ Mục (+10 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Lườm, trợn mắt, Nổi giận, canh giữ. Từ ghép với : Nhìn trừng trừng. Chi tiết hơn...

Sân
Trấn

Từ điển phổ thông

  • trừng mắt nhìn, lườm

Từ điển Thiều Chửu

  • Gắt giận, trợn mắt nhìn một cách cáu tức (lườm). Trang Tử : Xi hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn (Thu thuỷ ) cú vọ đêm rỉa chấy, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Trợn trạo, trợn trừng, lườm

- Nhìn trừng trừng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lườm, trợn mắt

- “Si hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn” , , , (Thu thủy ) Cú vọ đêm bắt bọ chét, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.

Trích: Trang Tử

* Nổi giận
Âm:

Trấn

Từ điển phổ thông

  • canh giữ