• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
  • Pinyin: Huī , Suī
  • Âm hán việt: Huy Thư Tuy
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目隹
  • Thương hiệt:BUOG (月山人土)
  • Bảng mã:U+7762
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 睢

  • Cách viết khác

    𤕚

Ý nghĩa của từ 睢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huy, Thư, Tuy). Bộ Mục (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: trợn ngược mắt, Sông Tuy., Sông “Tuy”, Tên huyện của một châu thời xưa, Họ “Tuy”. Chi tiết hơn...

Huy
Thư
Tuy

Từ điển phổ thông

  • trợn ngược mắt

Từ điển Thiều Chửu

  • Tư tuy lườm hoài.
  • Sông Tuy.
  • Một âm là huy. Trợn mắt, ngước mắt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Tuy”
* Tên huyện của một châu thời xưa
* Họ “Tuy”
Âm:

Thư

Từ điển Trần Văn Chánh

* 睢鳩thư cưu [jujiu] Chim thư cưu

- Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh)

Từ điển phổ thông

  • sông Tuy

Từ điển Thiều Chửu

  • Tư tuy lườm hoài.
  • Sông Tuy.
  • Một âm là huy. Trợn mắt, ngước mắt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Tuy”
* Tên huyện của một châu thời xưa
* Họ “Tuy”