• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
  • Pinyin: Fén , Pàn
  • Âm hán việt: Miện Phiến Phán
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶フノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰目分
  • Thương hiệt:BUCSH (月山金尸竹)
  • Bảng mã:U+76FC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 盼

  • Cách viết khác

    𥌊

Ý nghĩa của từ 盼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miện, Phiến, Phán). Bộ Mục (+4 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. mắt đẹp, 2. tầm mắt, 1. mắt đẹp, 2. tầm mắt, Mắt tròng đen tròng trắng phân minh. Từ ghép với : Trông trước nhìn sau, liếc ngược liếc xuôi, Mắt đẹp rõ tròng hề (Thi Kinh), Cùng được chiếu cố lục dụng (Tống thư), Mong anh trở về, “tả cố hữu phán” trông trước nhìn sau. Chi tiết hơn...

Miện
Phán
Âm:

Miện

Từ điển phổ thông

  • 1. mắt đẹp
  • 2. tầm mắt
  • 3. mong ngóng, trông

Từ điển phổ thông

  • 1. mắt đẹp
  • 2. tầm mắt
  • 3. mong ngóng, trông

Từ điển Thiều Chửu

  • Mắt đẹp, nhìn một cách đẹp đẽ, lòng đen lòng trắng phân minh.
  • Mong ngóng, trông.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trông, nhìn, liếc

- Trông trước nhìn sau, liếc ngược liếc xuôi

* ② (văn) Mắt rõ tròng đen và tròng trắng

- Mắt đẹp rõ tròng hề (Thi Kinh)

* ③ (văn) Quan tâm, chiếu cố

- Cùng được chiếu cố lục dụng (Tống thư)

* ④ Mong, ngóng, trông

- Mong anh trở về

- Chúng tôi mong đợi các anh đến đây từ lâu.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mắt tròng đen tròng trắng phân minh

- “Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” , (Vệ phong , Thạc nhân ) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.

Trích: Thi Kinh

Động từ
* Trông, nhìn

- “tả cố hữu phán” trông trước nhìn sau.

* Mong ngóng, trông chờ, hi vọng

- “phán vọng” trông mong.

* Chiếu cố, quan tâm

- “Đồng bị xỉ phán” (Tạ Hối truyện ) Cùng được đoái hoài dùng tới.

Trích: Tống Thư