- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mục 目 (+4 nét)
- Pinyin:
Dùn
, Méi
, Shǔn
, Yǔn
- Âm hán việt:
My
Thuẫn
- Nét bút:ノノ一丨丨フ一一一
- Lục thư:Tượng hình
- Hình thái:⿸𠂆⿱十目
- Thương hiệt:HJBU (竹十月山)
- Bảng mã:U+76FE
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 盾
Ý nghĩa của từ 盾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 盾 (My, Thuẫn). Bộ Mục 目 (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノノ一丨丨フ一一一). Ý nghĩa là: lông mày, Mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v, Chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ, Vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm, Gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng) và Indonesia (rupiah). Từ ghép với 盾 : “ngân thuẫn” 銀盾, “kim thuẫn” 金盾. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái khiên, cái mộc
- 2. thanh gỗ ngang ở lan can
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v
- “Khoái tức đái kiếm ủng thuẫn nhập quân môn” 噲即帶劍擁盾入軍門 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn) Khoái tức thì đeo gươm mang khiên vào quân môn.
Trích: v.). Sử Kí 史記
* Chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ
- “thâm hậu đích dân ý cơ sở thị tha cường nhi hữu lực đích hậu thuẫn” 深厚的民意基礎是他強而有力的後盾 cơ sở ý dân thâm hậu chính là hậu thuẫn vững mạnh của ông ấy.
* Vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm
* Gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng) và Indonesia (rupiah)