• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
  • Pinyin: Shěng
  • Âm hán việt: Sảnh
  • Nét bút:ノ一一丨一丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱生目
  • Thương hiệt:HMBU (竹一月山)
  • Bảng mã:U+771A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 眚

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 眚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sảnh). Bộ Mục (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: mắt có màng, Mắt có màng., Lỗi lầm., Tai vạ., Bệnh mắt có màng. Chi tiết hơn...

Sảnh

Từ điển phổ thông

  • mắt có màng

Từ điển Thiều Chửu

  • Mắt có màng.
  • Bệnh, bệnh can quyết, lúc phát lên môi miệng móng chân móng tay đều xanh cả gọi là bệnh sảnh.
  • Lỗi lầm.
  • Tai vạ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh mắt có màng
* Bệnh tật
* Lỗi lầm

- “Đại phu hà tội? Thả ngô bất dĩ nhất sảnh yểm đại đức” ? (Hi công tam thập tam niên ) Đại phu tội gì? Vả lại ta không lấy một lỗi lầm mà che lấp đức lớn.

Trích: Tả truyện

* Tai vạ

- “Cửu nhị

Trích: Dịch Kinh

Động từ
* Giảm bớt