- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mục 目 (+5 nét)
- Pinyin:
Huàn
, Juàn
, Xuàn
- Âm hán việt:
Huyễn
- Nét bút:丨フ一一一丶一フフ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰目玄
- Thương hiệt:BUYVI (月山卜女戈)
- Bảng mã:U+7729
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 眩
Ý nghĩa của từ 眩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 眩 (Huyễn). Bộ Mục 目 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丨フ一一一丶一フフ丶). Ý nghĩa là: hoa mắt, Hoa mắt., Hoa mắt, Mê hoặc, Chiếu sáng. Từ ghép với 眩 : 眩人 Người làm trò ảo thuật, “đầu vựng mục huyễn” 頭暈目眩 chóng mặt hoa mắt., “huyễn ư danh lợi” 眩於名利 mê hoặc vì danh lợi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hoa mắt.
- Những kẻ làm trò quỷ thuật gọi là huyễn nhân 眩人, cùng nghĩa với chữ huyễn 幻.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Mê hoặc, rối loạn
- 眩人 Người làm trò ảo thuật
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Hoa mắt
- “đầu vựng mục huyễn” 頭暈目眩 chóng mặt hoa mắt.
Động từ
* Mê hoặc
- “huyễn ư danh lợi” 眩於名利 mê hoặc vì danh lợi.