• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Mạch
  • Nét bút:丨フ一一一ノノノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目𠂢
  • Thương hiệt:BUHHV (月山竹竹女)
  • Bảng mã:U+773D
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 眽

  • Cách viết khác

    𥄄

Ý nghĩa của từ 眽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mạch). Bộ Mục (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノノノフノ). Ý nghĩa là: coi qua, Coi qua., “Mạch mạch” cùng nhìn nhau không nói, nhìn chòng chọc, Nhìn nghiêng. Từ ghép với : Say mê tình tứ, “Mạch, mục tà thị dã” , . Chi tiết hơn...

Mạch

Từ điển phổ thông

  • coi qua

Từ điển Thiều Chửu

  • Mạch mạch cùng nhìn nhau, nhìn tròng trọc.
  • Coi qua.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 眽眽mạch mạch [mòmò] ① (Nhìn) say đắm, đắm đuối

- Say mê tình tứ

- Chị đắm đuối nhìn người chồng đi khuất ở phía xa

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Mạch mạch” cùng nhìn nhau không nói, nhìn chòng chọc
Động từ
* Nhìn nghiêng

- “Mạch, mục tà thị dã” , .

Trích: Thuyết văn giải tự