• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mục 目 (+9 nét)
  • Pinyin: Mào , Mòu , Wú
  • Âm hán việt: Mậu
  • Nét bút:フ丶フ丨ノノ一ノ丶丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱敄目
  • Thương hiệt:NKBU (弓大月山)
  • Bảng mã:U+7780
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 瞀

  • Cách viết khác

    𥈆 𥌯 𥎉

Ý nghĩa của từ 瞀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mậu). Bộ Mục (+9 nét). Tổng 14 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: lờ mờ, mù mịt, Lờ mờ, mờ mịt., Hoa mắt, lờ mờ, mù mờ (nhìn không rõ), Ngu dốt, ngu muội, Rối loạn. Từ ghép với : “mậu nho” nhà nho mù quáng ngu dốt. Chi tiết hơn...

Mậu

Từ điển phổ thông

  • lờ mờ, mù mịt

Từ điển Thiều Chửu

  • Lờ mờ, mờ mịt.
  • Rối loạn, không có trí thức cũng gọi là mậu.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hoa mắt, lờ mờ, mù mờ (nhìn không rõ)

- “Dư thiếu nhi tự du ư lục hợp chi nội, dư thích hữu mậu bệnh” , (Từ vô quỷ ) Tôi hồi nhỏ rong chơi trong lục hợp (trên dưới bốn phương), tôi xảy mắc bệnh mờ mắt.

Trích: Trang Tử

* Ngu dốt, ngu muội

- “mậu nho” nhà nho mù quáng ngu dốt.

Phó từ
* Rối loạn

- “Chân ngụy hỗn hào, thị phi mậu loạn” , (Phòng Pháp Thọ truyện ) Thật giả hỗn độn, phải trái rối loạn.

Trích: Bắc sử

Danh từ
* Họ “Mậu”