• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nghễ
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丨一フ一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰目兒
  • Thương hiệt:BUHXU (月山竹重山)
  • Bảng mã:U+7768
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 睨

  • Cách viết khác

    𠆔 𧡎

Ý nghĩa của từ 睨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghễ). Bộ Mục (+8 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Nghé trông, liếc. Chi tiết hơn...

Nghễ

Từ điển phổ thông

  • nghé trông, liếc

Từ điển Thiều Chửu

  • Nghé trông, liếc.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nghé trông, liếc

- “Văn bộ lí thanh, nghễ chi, kiến nhị nữ tự phòng trung xuất” , , (Tiểu Tạ ) Nghe tiếng giày bước, liếc mắt, thấy hai cô gái từ trong phòng đi ra.

Trích: Liêu trai chí dị